Giá vàng hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ


Giá vàng hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ, 1 chỉ vàng 9999, 24K hôm nay bao nhiêu tiền luôn là sự quan tâm đặc biệt của các chuyên gia kinh tế, cũng như người tiêu dùng trong nước.
1 chỉ vàng 9999 giá bao nhiêu?
Vàng 9999 cũng chính là vàng 24K đây chỉ là 2 tên gọi khác nhau của cùng một loại vàng.
Hôm nay 18/1/2021, giá vàng có những biến động đáng kể, dưới đây là bảng cập nhật giá vàng 24K (hay còn gọi vàng 9999, vàng ta) chi tiết tại một số tỉnh thành mà các bạn có thể tham khảo:
1 chỉ vàng SJC hôm nay bao nhiêu tiền?
LOẠI VÀNG | MUA | BÁN |
SJC 1L, 10L | 55,850,000 | 56,400,000 |
SJC 5C | 55,850,000 | 56,420,000 |
SJC 2C, 1C, 5 PHÂN | 55,850,000 | 56,430,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 1 CHỈ, 2 CHỈ, 5 CHỈ |
54,550,000 | 55,100,000 |
VÀNG NHẪN SJC 99,99 0.5 CHỈ |
54,550,000 | 55,200,000 |
NỮ TRANG 99.99% | 54,200,000 | 54,900,000 |
NỮ TRANG 99% | 53,356,000 | 54,356,000 |
NỮ TRANG 68% | 35,486,000 | 37,486,000 |
NỮ TRANG 41.7% | 21,046,000 | 23,046,000 |
Giá vàng DOJI
Giá vàng trong nước
|
Mua
|
Bán
|
---|---|---|
AVPL / DOJI HN lẻ(Nghìn/Lượng) |
55,800
|
56,220
|
AVPL / DOJI HN buôn(Nghìn/Lượng) |
55,800
|
56,220
|
AVPL / DOJI HCM lẻ(Nghìn/Lượng) |
55,800
|
56,250
|
AVPL / DOJI HCM buôn(Nghìn/Lượng) |
55,800
|
56,250
|
AVPL / DOJI ĐN lẻ(Nghìn/Lượng) |
55,800
|
56,350
|
AVPL / DOJI ĐN buôn(Nghìn/Lượng) |
55,850
|
56,300
|
Nguyên liêu 9999 – HN(99.9) |
54,450
|
54,750
|
Nguyên liêu 999 – HN(99) |
54,350
|
54,650
|
AVPL / DOJI CT lẻ(Nghìn/Chỉ) |
55,800
|
56,250
|
AVPL / DOJI CT buôn(Nghìn/Chỉ) |
55,800
|
56,250
|
Vàng PNJ hôm nay
Khu vực | Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
TPHCM | PNJ | 54.65 | 55.15 |
SJC | 55.85 | 56.4 | |
Hà Nội | PNJ | 54.65 | 55.15 |
SJC | 55.85 | 56.4 | |
Đà Nẵng | PNJ | 54.65 | 55.15 |
SJC | 55.85 | 56.4 | |
Cần Thơ | PNJ | 54.65 | 55.15 |
SJC | 55.85 | 56.4 | |
Giá vàng nữ trang | Nhẫn PNJ (24K) | 54.65 | 55.15 |
Nữ trang 24K | 54.05 | 54.85 | |
Nữ trang 18K | 39.89 | 41.29 | |
Nữ trang 14K | 30.84 | 32.24 | |
Nữ trang 10K | 21.57 | 22.97 |
Giá vàng Phú Quý
Loại | Diễn Giải | Giá Mua Vào | Giá Bán Ra | Giá Vàng Bán Buôn | PHÍ CHẾ TÁC | |
Mua Vào | Bán Ra | |||||
SJC | Vàng miếng SJC | 5,590,000 | 5,635,000 | 5,592,000 | 5,634,000 | — |
SJN | Vàng miếng SJC nhỏ | 5,550,000 | 5,635,000 | — | — | — |
NPQ | Nhẫn tròn trơn 999.9 | 5,440,000 | 5,510,000 | — | — | — |
TTPQ | Thần tài Phú Quý 9999 | 5,420,000 | 5,500,000 | — | — | Bảng Giá Chi Tiết |
24K | Vàng 9999 | 5,390,000 | 5,490,000 | — | — | — |
999 | Vàng 999 | 5,380,000 | 5,480,000 | — | — | — |
99 | Vàng trang sức 99 | 5,335,000 | 5,435,000 | — | — | — |
VÀNG THỊ TRƯỜNG | Giá Mua Vào | Giá Bán Ra | ||||
V9999 | Vàng thị trường 9999 | 5,350,000 | 5,470,000 | |||
V999 | Vàng thị trường 999 | 5,340,000 | 5,460,000 | |||
V99 | Vàng thị trường 99 | 5,285,000 | 5,405,000 | |||
Cập Nhật Lúc: 11:59:19 – 18/01/2021 (GIỜ MÁY CHỦ) — Đơn vị: Đồng/Chỉ |
Nhận xét: Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI yết giá mua bán vàng miếng quanh 55,8 – 56,3 triệu đồng một lượng, tăng nhẹ 50.000 đồng chiều mua vào và giữ nguyên giá bán so với cuối tuần trước. So với giá thế giới, giá vàng trong nước đang cao hơn 5,3 triệu đồng một lượng.
Tìm hiểu thêm vàng 9999 có phải vàng 24K không?
Trong giới kinh doanh họ thường hỏi vui nhau vàng 24k khác biệt thế nào so với vàng 9999? Nhưng thực chất đây là 1 loại vàng chỉ khác nhau ở cách gọi của mỗi người. Bởi chất lượng vàng 24k tương đương với chất lượng vàng 9999.
Điều này được các chuyên gia về vàng giải thích như sau:
- Độ tuổi của vàng được tính theo karat trên thang đo từ 1-24 karat, trong đó 1 karat là 1/24 lượng vàng nguyên chất. Do đó vàng 24k tức là vàng có tuổi 24/24 karat. Đạt tuổi vàng cao nhất.
- Vàng 4 số 9999 là vàng 10 tuổi, đây cũng là tuổi vàng cao nhất được xác định.

Cập nhật Giá vàng trực tuyến và phân tích, nhận định gia vang hom nay mới nhất tại chuyên mục: Giá vàng